Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
assimilé


[assimilé]
tính từ
được coi như, tương tự
Les farines et produits assimilés
các thứ bột và sản phẩm tương tự
được đồng hoá, bị đồng hoá
Des immigrants assimilés
những ngưá»i dân nhâp cư bị đồng hoá
danh từ giống đực
(quân sự) hàng quân nhân (viên chức được coi như quân nhân chiến đấu)


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.