Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
assombrir


[assombrir]
ngoại động từ
làm (cho) tối
Nuage qui assombrit le ciel
mây làm tối trời
làm (cho) đen tối, làm cho buồn thảm, làm sa sầm
Les soucis assombrissent la vie
những mối lo lắng làm cho cuộc đời buồn thảm
phản nghĩa Eclaircir, éclairer. Egayer. s'épanouir


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.