Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
austérité


[austérité]
danh từ giống cái
sự khắc khổ
Pratiquer une politique d'austérité en temps de crise
áp dụng chính sách khắc khổ trong giai đoạn khủng hoảng
sự khô khan, sự kém hoa mĩ
(số nhiá»u) nếp sống khắc khổ
phản nghĩa Facilité. Plaisir


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.