|  | [ɔ:'θɔriti] | 
|  | danh từ | 
|  |  | uy quyền, quyền lực, quyền thế | 
|  |  | she now has authority over the people she used to take orders from | 
|  | bây giờ bà ta có quyền đối với những người mà trước đây bà ta thường nhận lệnh | 
|  |  | who's in authority now? | 
|  | ai là người cầm quyền bây giờ? | 
|  |  | I'm acting under her authority | 
|  | tôi đang hành động dưới quyền của bà ta | 
|  |  | the leader must be a person of authority | 
|  | người lãnh đạo phải là người có quyền lực | 
|  |  | quyền hành động trong một mức độ cụ thể | 
|  |  | only the treasurer has authority to sign cheques | 
|  | chỉ có thủ quỹ mới có quyền ký séc | 
|  |  | we have the authority to search this building | 
|  | chúng tôi có quyền khám xét toà nhà này | 
|  |  | người hoặc nhóm người có quyền ra lệnh hoặc thi hành | 
|  |  | he's in the care of the local authority | 
|  | nó đang được nhà chức trách địa phương chăm sóc | 
|  |  | the health authorities are investigating the matter | 
|  | nhà chức trách y tế đang điều tra sự việc | 
|  |  | I'll have to report this to the authorities | 
|  | tôi phải báo cáo tình hình đó cho nhà đương cục | 
|  |  | local authorities are the foundation of national administrative machine | 
|  | chính quyền địa phương là nền tảng của bộ máy hành chính quốc gia | 
|  |  | người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào) | 
|  |  | He's an authority on geology | 
|  | Ông ấy là chuyên gia về địa chất | 
|  |  | tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin cậy | 
|  |  | what is his authority for that statement? | 
|  | anh ta căn cứ vào đâu để phát biểu như vậy? | 
|  |  | always quote your authorities | 
|  | bao giờ anh cũng phải dẫn các tài liệu gốc của anh ra (tên sách, người... dùng làm nguồn cho các sự kiện) |