|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
baigner
| [baigner] | | ngoại động từ | | | tắm | | | Baigner un enfant | | tắm cho một em bé | | | đẫm, giàn giụa | | | Les larmes baignent son visage | | mặt giàn giụa nước mắt | | | chảy gần, bao quanh | | | La mer baigne la ville | | biển bao quanh thành phố | | | nhúng, nhận chìm, dìm (xuống nước) | | | Baigner ses pieds dans l'eau | | nhúng chân xuống nước | | | (nghĩa bóng) bao phủ hoàn toàn, tràn ngập | | nội động từ | | | dầm, đẫm | | | Fruits qui baignent dans l'alcool | | quả dầm rượu | | | Baigner dans le sang | | đẫm máu | | | tout baigne dans l'huile, tout baigne | | | (thân mật) không có chuyện gì xả ra cả | | | mọi chuyện vẫn tiến triển tốt đẹp |
|
|
|
|