| ['bæləns] |
| danh từ |
| | cái cân |
| | precision balance |
| cân chính xác, cân tiểu ly |
| | analytical balance |
| cân phân tích |
| | sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân |
| | balance of forces; balance of power |
| cán cân lực lượng |
| | balance of power |
| (chính trị) chính sách cân bằng lực lượng giữa các nước |
| | balance of payments |
| cán cân thanh toán |
| | balance of trade |
| cán cân mậu dịch |
| | to keep one's balance |
| giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh |
| | to lose one's balance |
| mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí |
| | to be off one's balance |
| ngã (vì mất thăng bằng); bối rối |
| | to catch/throw somebody off balance |
| làm cho ai mất thăng bằng |
| | to redress the balance |
| khôi phục thế cân bằng; lấy lại thăng bằng |
| | to tip the balance in favour of somebody |
| làm cho cán cân nghiêng về ai, giành lợi thế cho ai |
| | sự cân nhắc kỹ |
| | on balance |
| sau khi cân nhắc kỹ |
| | sự thăng trầm của số mệnh |
| | (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình |
| | đối trọng |
| | quả lắc (đồng hồ) |
| | (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán |
| | to strike a balance |
| làm bản quyết toán |
| | sai ngạch; số còn lại, số dư |
| | balance in hand |
| sai ngạch thừa |
| | balance due |
| sai ngạch thiếu |
| | to check one's bank balance |
| kiểm tra số dư của mình ở ngân hàng (xem) có bao nhiêu trong tài khoản của mình |
| | the balance will be paid within one week |
| số tiền còn lại sẽ được trả trong vòng một tuần |
| | (nghệ thuật) sự cân xứng |
| | to be /tremble /swing /hang in the balance |
| | do dự, lưỡng lự |
| | ở vào tình trạng (nguy ngập) |
| | the balance of advantage lies with him |
| | anh ta ở vào thế có lợi |
| | to hold the balance even between two parties |
| | cầm cân nảy mực |
| | to turn balance |
| | (xem) turn |
| ngoại động từ |
| | làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng; giữ cho thăng bằng |
| | làm cho cân xứng |
| | to balance the amount of time spent on arts and science subjects |
| phân bổ thời gian cho các môn văn chương và khoa học cân xứng nhau |
| | bù lại |
| | this year's profits will balance our previous losses |
| lãi năm nay sẽ bù lại những khoản lỗ trước đây |
| | cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) |
| | (thương nghiệp) quyết toán |
| | to balance the accounts |
| quyết toán các khoản chi thu |
| | to balance the budget |
| cân đối ngân sách |
| nội động từ |
| | giữ thăng bằng |
| | how long can you balance on one foot? |
| anh có thể đứng một chân được bao lâu? |
| | do dự, lưỡng lự |
| | to balance a long time before coming to a decision |
| do dự lâu trước khi quyết định |
| | cân nhau, cân xứng |
| | the penalty does not balance with the offence |
| hình phạt không cân xứng với tội lỗi |
| | (thương nghiệp) cân bằng |
| | the accounts don't balance |
| sổ sách không cân bằng |