|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
barbarie
 | [barbarie] |  | danh từ giống cái | | |  | sự quê mùa, sự thô lỗ | | |  | tình trạng dã man | | |  | sự tàn bạo; hành động tàn bạo | | |  | Des actes de barbarie | | | những hành vi tàn bạo |  | phản nghĩa Civilisation. Raffinement. Bonté, humanité |
|
|
|
|