| [barbe] |
| danh từ giống cái |
| | râu |
| | Visage sans barbe |
| mặt không râu |
| | Barbe de chèvre |
| (động vật học) râu dê |
| | Barbe de l'orge |
| (thực vật học) râu hạt đại mạch |
| | Avoir de la barbe au menton |
| có râu ở cằm |
| | (động vật học) tơ |
| | Barbes d'une plume |
| tơ lông chim |
| | (thông tục) sự rầy, sự phiền |
| | Quelle barbe! |
| phiền quá! |
| | (thân mật) sợi mốc (ở bánh mì... bị mốc) |
| | (số nhiều) mép xơ (của tờ giấy..) |
| | (số nhiều) tua mũ (của phụ nữ theo kiểu xưa) |
| | au lion mort on arrache la barbe |
| | giậu đổ bìm leo |
| | à la barbe de quelqu'un |
| | ngang nhiên trước mặc ai |
| | femme à barbe |
| | người phụ nữa bị nam hoá |
| | la barbe! |
| | (thân mật) rầy quá! |
| | parler dans sa barbe |
| | nói thầm (không thể nghe được) |
| | rire dans sa barbe |
| | cười thầm |
| | vieille barbe |
| | (thân mật) ông lão cổ hủ |
| danh từ giống đực |
| | ngựa bác, ngựa Bác-ba-ri |