| [barre] |
| danh từ giống cái |
| | thanh, thỏi, thoi |
| | Barre de fer |
| thanh sắt |
| | Barre de bois |
| thanh gỗ |
| | De l'or en barre |
| vàng thoi |
| | Un barre d'or |
| thỏi vàng |
| | (tin học) thanh |
| | Barre d'outils |
| thanh công cụ |
| | Barre d'état |
| thanh trạng thái |
| | Barre de menu |
| thanh trình đơn; thanh menu |
| | nét gạch ngang |
| | Tirer une barre |
| gạch ngang một nét |
| | vành móng ngựa (toà án) |
| | Paraître à la barre |
| ra trước vành móng ngựa |
| | (hàng hải) cần bánh lái |
| | (hàng hải) sóng cồn |
| | (địa lý; địa chất) mỏm |
| | (địa lý; địa chất) bãi (ở cửa sông) |
| | (thể dục thể thao) xà |
| | Barre fixe |
| xà đơn |
| | mức xà (độ cao của xà) |
| | La barre est 1,8 m |
| mức xà là 1, 8 mét |
| | (số nhiều) trò chơi đuổi bắt |
| | (số nhiều) khoảng trống ở hàm (ngựa, nơi đặt hàm thiếc) |
| đồng âm Bar, bard |
| | avoir barre sur quelqu'un |
| | lợi thế hơn ai |
| | avoir une barre sur l'estomac |
| | đau buốt, đau nhói ở bao tử |
| | c'est de l'or en barre |
| | (nghĩa bóng) thật là vàng thoi (vật có giá trị; người hết sức trung thực) |
| | c'est le coup de barre |
| | rất đắt |
| | coup de barre |
| | đòn trí mạng, đòn làm choáng váng |
| | avoir un coup de barre |
| | thình lình cảm thấy rất mệt nhọc |
| | il faut baisser, monter la barre |
| | cần phải giảm bớt, tăng thêm khó khăn, yêu sách |
| | placer la barre trop haut |
| | đòi hỏi quá cao |
| | placer la barre trop bas |
| | đòi hỏi thấp, không quá đáng |
| | tenir la barre; prendre la barre; être à la barre |
| | chỉ huy, điều khiển |