|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bas
 | [bas] |  | tính từ | | |  | thấp, hạ | | |  | Une maison basse | | | nhà thấp | | |  | Bas prix | | | giá hạ | | |  | Marée basse | | | thuỷ triều xuống thấp | | |  | La température est basse | | | nhiệt độ thấp | | |  | Zones de basse pression | | | vùng áp xuất thấp | | |  | cúi xuống | | |  | La tête basse | | | đầu cúi xuống | | |  | thấp hèn, hèn; tầm thường | | |  | Âme basse | | | tâm hồn thấp hèn | | |  | Style bas | | | lời văn tầm thường | | |  | Une basse vengeance | | | sự trả thù hèn hạ | | |  | trầm | | |  | Voix basse | | | giọng trầm |  | phản nghĩa Haut; élevé. Levé, relevé. Aigu. Fort. Considérable. Noble, sublime |  | đồng âm Bah, bât | | |  | au bas mot | | |  | rẻ nhất là, hạ giá nhất là | | |  | avoir la vue basse | | |  | thiển cận, không nhìn xa trông rộng | | |  | avoir l'oreille basse; avoir la tête basse | | |  | xấu hổ, ngượng | | |  | bas âge | | |  | ít tuổi | | |  | ce bas monde | | |  | hạ giới, thế gian này | | |  | Chambre basse | | |  | Hạ nghị viện (Anh) | | |  | être bas sur pattes | | |  | có chân tay ngắn | | |  | faire main basse sur | | |  | chiếm lấy, chộp lấy | | |  | faire des messes basses | | |  | trao đổi riêng | | |  | messe basse | | |  | buổi lễ không hát |  | phó từ | | |  | thấp, nhỏ | | |  | Arbre coupé bas | | | cây chặt thấp | | |  | Parler bas | | | nói nhỏ | | |  | Voler bas | | | bay thấp | | |  | Descendre plus bas dans un puits | | | xuống đáy giếng | | |  | à bas ! | | |  | đả đảo | | |  | bas les pattes ! | | |  | đừng có đụng vào nó, đừng có rờ mó đến nó | | |  | en bas | | |  | ở dưới | | |  | en bas de | | |  | ở dưới (của) | | |  | le malade est bien bas | | |  | người ốm sắp chết | | |  | mettre bas | | |  | đẻ (loài vật) | | |  | mettre qqch, qqn bas | | |  | quẳng xuống đất, vứt bỏ, từ bỏ | | |  | mettre bas les armes | | |  | hạ vũ khí | | |  | mettre qqn plus bas que terre | | |  | làm giảm giá trị của ai, nói xấu hạ thấp giá trị của ai | | |  | bạc đãi, ngược đãi ai | | |  | par en bas | | |  | ở dưới, ở mé dưới | | |  | plus bas | | |  | ở đoạn sau | | |  | tomber bien bas | | |  | trụy lạc quá |  | danh từ giống đực | | |  | phía dưới, chân, cuối | | |  | Le bas de la colline | | | chân đồi | | |  | Le bas de l'escalier | | | chân cầu thang | | |  | Au bas de la lettre | | | cuối thư | | |  | Le bas d'une page | | | cuối trang | | |  | au bas de | | |  | ở cuối, ở tận cùng | | |  | de haut en bas | | |  | từ trên xuống dưới, từ đầu xuống chân | | |  | với vẻ khinh bỉ, khinh thường | | |  | des hauts et des bas | | |  | những nỗi thăng trầm | | |  | le bas de l'eau | | |  | (hàng hải) triều xuống |  | danh từ giống đực | | |  | đất dài | | |  | bas de laine | | |  | ống tiền | | |  | tiền tiết kiệm |
|
|
|
|