Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bay



verb
To fly
quan sát những con chim tập bay to watch the birds learn to fly
vệ tinh nhân tạo bay qua bầu trời the satellite flew past in the sky
đạn bay rào rào bullets flew past
tin chiến thắng bay đi khắp nơi the news of victory flew to every place
To fade, to go
áo sơ mi bay màu The shirt has faded
nốt đậu đang bay the smallpox pustules are going
To fail (in an examination)
không cánh mà bay

[bay]
to fly
Quan sát những con chim tập bay
To watch the birds learn to fly
Bắn con chim đang bay
To shoot a bird on the wing
Quan sát máy bay đang bay
To observe a plane in flight
Vệ tinh nhân tạo bay qua bầu trời
The satellite flew past in the sky
Đạn bay rào rào
Bullets flew past
Tin chiến thắng bay đi khắp nơi
The news of victory flew to every place
Mỗi tháng ông ấy bay sang Pari hai lần
He flies to Paris twice a month
Gió thổi giấy tờ bay tứ tung
The wind sent all the documents flying everywhere
to fade
áo sơ mi bay màu
The shirt has faded
to go
Nốt đậu đang bay
The smallpox pustules are going
you
Tụi bay
You folks; you boys; you girls
trowel



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.