| [bay] |
| | to fly |
| | Quan sát những con chim tập bay |
| To watch the birds learn to fly |
| | Bắn con chim đang bay |
| To shoot a bird on the wing |
| | Quan sát máy bay đang bay |
| To observe a plane in flight |
| | Vệ tinh nhân tạo bay qua bầu trời |
| The satellite flew past in the sky |
| | Đạn bay rào rào |
| Bullets flew past |
| | Tin chiến thắng bay đi khắp nơi |
| The news of victory flew to every place |
| | Mỗi tháng ông ấy bay sang Pari hai lần |
| He flies to Paris twice a month |
| | Gió thổi giấy tờ bay tứ tung |
| The wind sent all the documents flying everywhere |
| | to fade |
| | áo sơ mi bay màu |
| The shirt has faded |
| | to go |
| | Nốt đậu đang bay |
| The smallpox pustules are going |
| | you |
| | Tụi bay |
| You folks; you boys; you girls |
| | trowel |