|  | [bi'li:v] | 
|  | động từ | 
|  |  | cảm thấy chắc chắn cái gì là thật; chấp nhận lời tuyên bố của ai là thật; tin | 
|  |  | I believe him/what he says | 
|  | tôi tin anh ta/những điều anh ta nói | 
|  |  | I'm innocent, please believe me | 
|  | Tôi vô tội, xin hãy tin tôi | 
|  |  | nghĩ (có thể là nhầm); giả thiết; tưởng | 
|  |  | people used to believe that the world was flat | 
|  | người ta vẫn thường tưởng rằng trái đất dẹt | 
|  |  | they believed him to be insane | 
|  | họ cho rằng nó điên | 
|  |  | Is he coming? - I believe so/not | 
|  | Anh ta có đến không? - Tôi cho là có/không | 
|  |  | có đức tin tôn giáo | 
|  |  | he thinks that everyone who believes will go to heaven | 
|  | ông tacho rằng những ai có đức tin đều sẽ lên thiên đàng | 
|  |  | to believe in somebody/something | 
|  |  | cảm thấy chắc chắn ai/cái gì tồn tại | 
|  |  | I believe in God | 
|  | Tôi tin có Chúa | 
|  |  | do you believe in ghosts? | 
|  | anh có tin là có ma hay không? | 
|  |  | to believe in somebody/something; to believe in doing something | 
|  |  | tin ai/cái gì; cảm thấy chắc chắn về sự thật hoặc giá trị của cái gì | 
|  |  | I believe in his honesty | 
|  | tôi tin ở sự chân thật của anh ta | 
|  |  | he believes in getting plenty of exercise | 
|  | nó tin tưởng vào việc rèn luyện thân thể tích cực | 
|  |  | to believe something of somebody | 
|  |  | tin rằng ai có thể có một hành động nào đó | 
|  |  | If I hadn't seen him doing it, I would never have believed it of him | 
|  | Nếu không nhìn thấy nó làm thì ắt không bao giờ tôi tin nó làm được việc đó | 
|  |  | to make believe (that...) | 
|  |  | làm ra vẻ; giả vờ | 
|  |  | they make believe (that) they are silly | 
|  | chúng làm ra vẻ khờ dại | 
|  |  | believe it or not | 
|  |  | tin hay không là tùy anh | 
|  |  | believe you me | 
|  |  | tôi bảo đảm với anh | 
|  |  | believe you me, he will come here tomorrow | 
|  | tôi bảo đảm với anh rằng ngày mai, hắn sẽ đến | 
|  |  | not to believe one's eyes/ears | 
|  |  | không tin vào tai/mắt mình nữa | 
|  |  | seeing is believing | 
|  |  | có thấy mới tin | 
|  |  | to give somebody to believe/understand | 
|  |  | xem give | 
|  |  | to lead somebody to believe | 
|  |  | xem lead |