 | [besoin] |
 | danh từ giống đực |
| |  | điều cần, nhu cầu; sự cần thiết, sự cần |
| |  | Manger est un besoin physiologique |
| | ăn là một nhu cầu sinh lí |
| |  | Besoin de main d' oeuvre |
| | sự cần nhân công |
| |  | Besoin urgent |
| | nhu cầu cấp bách |
| |  | Les besoins en énergie augmentent |
| | nhu cầu về năng lượng tăng lên |
| |  | Être dans le besoin |
| | nghèo túng |
 | phản nghĩa Dégoût, satiété. Abondance, aisance, bien-être, fortune, opulence, prospérité, richesse |
| |  | (số nhiều) những thứ cần cho cuộc sống |
| |  | (số nhiều) tiểu tiện; đại tiện |
| |  | Faire ses besoins |
| | đi tiểu tiện; đi đại tiện |
| |  | au besoin |
| |  | nếu cần, trong trường hợp cần thiết |
| |  | avoir besoin de |
| |  | cần đến, cần phải |
| |  | avoir besoin que |
| |  | cần được |
| |  | c'est dans le besoin que l'on connaît ses amis |
| |  | có hoạn nạn mới hiểu bạn bè |
| |  | être besoin |
| |  | (dùng động từ không ngôi) cần |
| |  | être dans le besoin |
| |  | thiếu tiền |
| |  | si besoin est, s'il en est besoin |
| |  | nếu cần |
| |  | il n'est pas besoin de |
| |  | không cần phải |
| |  | pour le besoin (les besoins) de la cause |
| |  | vì lợi ích của công việc |