Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
biaiser


[biaiser]
nội động từ
đứng nghiêng; đi xiên
Ce mur biaise
bức tường nghiêng
(nghĩa bóng) dùng cách quanh co; đi đường vòng
Parlez sans biaiser
đừng có nói quanh co
Avec lui, inutile de biaiser
với ông ấy, đi đường vòng là vô ích


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.