 | [bienheureux] |
 | tính từ |
| |  | có phúc lớn; hạnh phúc, rất sung sướng |
| |  | Une vie bienheureuse |
| | cuộc đời hạnh phúc |
| |  | may mắn |
| |  | Une bienheureuse rencontre |
| | một sự gặp gỡ may mắn |
| |  | (tôn giáo) cực lạc |
 | phản nghĩa Malheureux. Damné, maudit |
 | danh từ giống đực |
| |  | (tôn giáo) người ở cõi cực lạc |
| |  | (tôn giáo) vị tuyên thánh |
| |  | dormir comme un bienheureux |
| |  | ngủ một giấc ngủ thanh bình, yên bình |
| |  | se réjouir comme un bienheureux |
| |  | vui sướng hả hê |