|  | [bə:θ] | 
|  | danh từ | 
|  |  | sự xuất hiện của hài nhi ra khỏi thân thể người mẹ; sự sinh đẻ; ca đẻ | 
|  |  | the father was present at the (moment of) birth | 
|  | người cha có mặt lúc đứa trẻ ra đời | 
|  |  | the baby weighed seven pounds at birth | 
|  | đứa trẻ sinh ra nặng bảy pao | 
|  |  | date of birth and place of birth | 
|  | ngày sinh và nơi sinh | 
|  |  | he has been blind from birth | 
|  | nó bị mù từ khi sinh ra (bị mù bẩm sinh) | 
|  |  | there were three births at the hospital last night | 
|  | đêm qua ở bệnh viện có ba ca đẻ | 
|  |  | sự ra đời; ngày thành lập | 
|  |  | the birth of the Democratic Republic of Vietnam | 
|  | sự ra đời của nước Việt nam dân chủ cộng hoà | 
|  |  | the birth of capitalism/socialism/a political party | 
|  | sự ra đời của chủ nghĩa tư bản/chủ nghĩa xã hội/một chính đảng | 
|  |  | dòng dõi | 
|  |  | Chinese by birth | 
|  | dòng dõi người Trung quốc | 
|  |  | of noble birth | 
|  | thuộc dòng dõi quý phái | 
|  |  | she is English by birth but French by marriage | 
|  | cô ta gốc người Anh, nhưng lấy chồng người Pháp | 
|  |  | to give birth to somebody | 
|  |  | sinh ra | 
|  |  | Marx's ideas gave birth to communism | 
|  | tư tưởng của Marx đã sản sinh ra chủ nghĩa cộng sản |