| changer; transformer; convertir; muer; transmuer |
| | Biến lâu đài thành bệnh viện |
| transformer un château en hôpital |
| | Biến nho thành rượu vang |
| convertir des raisins en vin |
| | Biến ước mơ thành hiện thực |
| muer le rêve en réalité |
| | Các nhà luyện đan nuôi tham vọng biến kim loại thường thành vàng |
| les alchimistes prétendaient transmuer les métaux vils en or |
| | disparaître; (đùa cợt, hài hước) s'évaporer |
| | Vừa mới đến anh ấy đã biến mất |
| à peine arrivé, il s'est évaporé |
| | Quyển sách tôi để đây đã biến mất |
| le livre que je laissais ici a disparu |
| | se réduire |
| | Ngôi nhà đã biến thành tro |
| la maison s'est réduite en cendres |
| | sans laisser de traces |
| | Nó đi biến đi rồi |
| il est parti sans laisser de traces |
| | tout simplement; sans autre façon |
| | Chối biến đi |
| nier sans autre façon |
| | événement inattendu; incident imprévu (généralement fâcheux) |
| | Bình tĩnh khi gặp biến |
| rester calme devant un événement inattendu |
| | (toán học) variable |