 | [bon] |
 | tính từ |
| |  | (khá về chất lượng) tốt, ngon, hay, giỏi.... |
| |  | Bonne terre |
| | đất tốt |
| |  | Avoir une bonne vue |
| | có thị giác tốt |
| |  | Bon thé |
| | chè ngon |
| |  | Bonne odeur |
| | mùi thơm |
| |  | Un bon mot |
| | một lời hay |
| |  | Bonnes raisons |
| | lý lẽ chính xác, đúng |
| |  | Bon ouvrier |
| | công nhân giỏi |
| |  | Bon pour les pauvres |
| | tốt bụng đối với người nghèo |
| |  | Bonne mère |
| | người mẹ hiền |
| |  | (khá về số lượng) nhiều, đông, to, dài, xa... |
| |  | Une bonne part |
| | một phần to |
| |  | Une bonne distance |
| | một quãng xa |
| |  | đúng, hợp cách |
| |  | A la bonne adresse |
| | theo đúng địa chỉ |
| |  | Ranger un objet à la bonne place |
| | xếp một vật nào đúng chỗ |
| |  | ra trò, ác liệt |
| |  | Recevoir une bonne correction |
| | bị sửa một trận ra trò |
| |  | Une bonne fièvre |
| | cơn sốt ác liệt |
| |  | à quoi bon ? |
| |  | có ích gì?, để làm gì? |
| |  | arriver à bon port |
| |  | đến bến bình yên vô sự |
| |  | avoir quelqu'un à la bonne |
| |  | có cảm tình với ai, có thiện cảm với ai |
| |  | avoir tout bon |
| |  | tìm được một giải pháp tốt |
| |  | có lý |
| |  | bonne foi |
| |  | thiện ý, thực tâm |
| |  | bon marché |
| |  | rẻ tiền |
| |  | bon moment |
| |  | đúng lúc, thời điểm thích hợp |
| |  | bonne année ! |
| |  | chúc mừng năm mới! |
| |  | bon pour |
| |  | thích hợp với, tốt đối với |
| |  | bon vivant |
| |  | người thích vui chơi |
| |  | bon voyage ! |
| |  | chúc lên đường bình yên! |
| |  | de bonne foi |
| |  | với thực tâm |
| |  | en avoir de bonnes |
| |  | đùa |
| |  | être bon en |
| |  | giỏi, thành công trong (một lĩnh vực nào đó) |
| |  | n'être bon à rien, ne pas être à grande chose |
| |  | chẳng được trò trống gì |
| |  | pour de bon; tout de bon |
| |  | thực sự |
| |  | tout lui est bon |
| |  | cái gì nó cũng cho là tốt, cái gì nó cũng nhận |
 | thán từ |
| |  | được! |
| |  | bon ! Vous pouvez partir |
| |  | được, anh có thể đi! |
 | phản nghĩa Mauvais. Méchant. Petit |
 | đồng âm Bond |
 | phó từ |
| |  | tốt, hay.... |
| |  | Faire bon |
| | trời mát mẻ, thời tiết đẹp |
| |  | Il fait bon vivre ici |
| | sống ở đây thích thật |
| |  | Il y fait bon |
| | ở đấy thoải mái |
| |  | Sentir bon |
| | thơm |
| |  | Tenir bon |
| | vững vàng, không nao núng |
 | danh từ giống đực |
| |  | cái tốt, cái hay |
| |  | Préferer le bon au beau |
| | thích cái tốt hơn cái đẹp |
| |  | Le bon de cette affaire, c'est que... |
| | cái tốt (cái hay) trong việc này là... |
| |  | Il y a du bon |
| | có điều hay trong đó. |
 | danh từ giống đực |
| |  | (thường số nhiều) người tốt |
| |  | Les bons et les mauvais |
| | người tốt và người xấu |
| |  | phiếu |
| |  | Bon de livraison |
| | phiếu giao hàng |
| |  | Bon d'essence |
| | phiếu lĩnh xăng |
| |  | trái phiếu |
| |  | Bon du Trésor |
| | trái phiếu kho bạc |