bourgeois
 | [bourgeois] |  | tính từ | | |  | tư sản | | |  | Classe bourgeoise | | | giai cấp tư sản | | |  | bình dị | | |  | Maison bourgeoise | | | ngôi nhà bình dị | | |  | (nghĩa xấu) tầm thường, phàm tục | | |  | Goûts bourgeois | | | thị hiếu tầm thường | | |  | (nghĩa xấu) trưởng giả | | |  | Les préjugés bourgeois | | | những thành kiến trưởng giả |  | danh từ | | |  | nhà tư sản | | |  | (nghĩa xấu) kẻ phàm tục | | |  | (sử học) thị dân |  | phản nghĩa Manant. Noble. Artiste. Ouvrier, paysan, prolétaire; populaire; anarchiste, bohème, hippie, marginal, révolutionnaire |
|
|