 | [bout] |
 | danh từ giống đực |
| |  | đầu, cuối |
| |  | Le bout du bâton |
| | đầu gậy |
| |  | Bout aigu |
| | đầu nhọn |
| |  | Le bout de la langue |
| | đầu lưỡi |
| |  | Bout de sein |
| | đầu vú, núm vú |
| |  | Être assi au bout de la table |
| | ngồi đầu bàn |
| |  | Le bout de l'année |
| | cuối năm |
| |  | Le bout d'une route |
| | cuối đường |
| |  | đoạn, mẩu, khúc |
| |  | Un bout de fil |
| | đoạn chỉ |
| |  | Un bout de papier |
| | mẩu giấy |
| |  | Un bout de chandelle |
| | khúc nến |
 | phản nghĩa Milieu; tout |
 | đồng âm Boue |
| |  | à bout portant |
| |  | sát gần |
| |  | à tout bout de champ |
| |  | bất cứ lúc nào |
| |  | au bout de |
| |  | sau (một thời gian) |
| |  | au bout du compte |
| |  | rút cục, kết cục |
| |  | au bout du monde |
| |  | đến tận chân mây cuối trời |
| |  | avoir de l'esprit jusqu'au bout des doigts |
| |  | nhiều tài trí; rất hóm hỉnh, rất dí dỏm |
| |  | avoir du mal à joindre les deux bouts |
| |  | khó cân bằng ngân sách, khó cân bằng thu chi |
| |  | avoir sur le bout de la langue |
| |  | gần nhớ được (điều gì đã quên bẵng) |
| |  | bas bout |
| |  | mâm dưới; chỗ thấp kém |
| |  | bout à bout |
| |  | nối đầu nhau |
| |  | bout d'homme |
| |  | người bé nhỏ |
| |  | brûler la chandelle par les deux bouts |
| |  | phung phí tiền của |
| |  | ce n'est pas le bout du monde |
| |  | có khó gì đâu |
| |  | de bout en bout; d'un bout à l'autre |
| |  | từ đầu đến cuối |
| |  | du bout des lèvres, du bout des dents |
| |  | khinh khỉnh |
| |  | hời hợt |
| |  | en connaître un bout |
| |  | thông thạo vấn đề |
| |  | être à bout |
| |  | kiệt quệ |
| |  | être à bout de |
| |  | hết cả rồi, không còn nữa |
| |  | être au bout du rouleau |
| |  | (thân mật) hết lý; hết phương; kiệt sức; hết tiền; sắp chết |
| |  | haut bout |
| |  | mâm trên; địa vị cao |
| |  | il faut finir par un bout |
| |  | ai cũng một lần chết |
| |  | joindre les deux bouts |
| |  | chi tiêu vừa khít |
| |  | jouer un bout de rôle |
| |  | đóng vai phụ, vai không quan trọng |
| |  | jusqu'au bout |
| |  | cho đến cùng |
| |  | manger un bout |
| |  | ăn một tí |
| |  | mener quelqu'un par le bout du nez |
| |  | (nghĩa bóng) dắt mũi ai |
| |  | mettre à bout |
| |  | đặt vào thế cùng |
| |  | montrer le bout de l'oreille |
| |  | lòi âm mưu ra; lòi thực chất ra |
| |  | mettre les bouts |
| |  | ra đi, đi khỏi |
| |  | ne pas voir le bout |
| |  | còn lâu mới hoàn thành |
| |  | n'être pas au bout |
| |  | chưa hết khó khăn đâu |
| |  | ne voir pas plus loin que le bout de son nez |
| |  | thiển cận, không nhìn xa trông rộng |
| |  | on ne sait par quel bout le prendre |
| |  | khó tiếp xúc với người ấy |
| |  | pousser à bout |
| |  | làm cho phát bực, làm cho nổi tức |
| |  | regarder le petit bout de la lorgnette |
| |  | thổi phồng chi tiết, như xẩm sờ voi |
| |  | rire du bout des dents |
| |  | cười nửa miệng, cười nhếch mép |
| |  | savoir une chose sur le bout du doigt |
| |  | biết thừa việc gì, thông thạo điều gì |
| |  | service du bout de l'an |
| |  | lễ giỗ đầu |
| |  | tenir le bon bout |
| |  | ở hoàn cảnh thuận lợi |
| |  | tenir le haut bout |
| |  | có vai vế có quyền thế |
| |  | tout au bout |
| |  | ở tít đằng đầu |
| |  | un bon bout de temps |
| |  | một thời gian khá dài |
| |  | un bout de chou |
| |  | một thằng nhóc |
| |  | venir à bout de |
| |  | hoàn thành thắng lợi, thực hiện trọn vẹn |
| |  | venir à bout d'un dessein |
| |  | thực hiện trọn vẹn ý đồ |