brand
brand | [brænd] | | danh từ | | | nhãn (hàng hoá) | | | loại hàng | | | dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung | | | vết nhơ, vết nhục | | | khúc củi đang cháy dở | | | (thơ ca) cây đuốc | | | (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm | | | bệnh gỉ (cây) | | | to move a brand from the burning | | | cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt | | ngoại động từ | | | đóng nhãn (hàng hoá) | | | đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung | | | làm nhục, làm ô danh | | | khắc sâu (vào trí nhớ) | | | gọi (ai) là, quy (ai) là | | | he was branded as a war criminal | | hắn bị quy là tội phạm chiến tranh |
/brænd/
danh từ nhãn (hàng hoá) loại hàng dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung vết nhơ, vết nhục khúc củi đang cháy dở (thơ ca) cây đuốc (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm bệnh gỉ (cây) !to much a brand from the burning cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt
ngoại động từ đóng nhãn (hàng hoá) đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung làm nhục, làm ô danh khắc sâu (vào trí nhớ) gọi (ai) là, quy (ai) là he was branded as a war criminal hắn bị quy là tội phạm chiến tranh
|
|