 | [briller] |
 | nội động từ |
| |  | sáng chói, sáng rực; lóng lánh |
| |  | Le soleil brille |
| | mặt trời sáng chói |
| |  | Le diamant brille |
| | kim cương lóng lánh |
| |  | Des yeux qui brillent |
| | cặp mắt lóng lánh |
| |  | nổi bật, tỏ ra xuất sắc |
| |  | Briller à un examen |
| | xuất sắc trong kỳ thi |
 | phản nghĩa s'assombrir; s'obscurcir, pâlir. s'effacer |
| |  | briller par son absence |
| |  | (mỉa mai) bị để ý là vắng mặt |
| |  | faire briller quelqu'un |
| |  | tạo cơ hội cho ai nổi lên |
| |  | tout ce qui brille n'est pas or |
| |  | không phải tất cả những thứ phát sáng đều là vàng |
| |  | đừng nhìn sự việc theo vẻ bề ngoài của nó |