Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
brunir


[brunir]
ngoại động từ
nhuộm nâu, làm rám nâu
Brunir ses cheveux
nhuộm nâu tóc
Le soleil brunit la peau
nắng làm cho da rám nâu
đánh bóng (kim loại), lấy màu (kim loại)
phản nghĩa Matir; éclaircir
nội động từ
ngả màu nâu
Un teint qui brunit
nước da ngả màu nâu


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.