| buồng 
 
 
  1 dt. 1. Chùm quả được trổ ra từ một bắp, bẹ (hoa) của một số cây: buồng chuối  Cây cau có hai buồng. 2. Chùm, thường gồm hai hay nhiều cái đồng loại ở trong cơ thể người và động vật: buồng phổi  buồng gan  buồng trứng. 
 
  2 dt. 1. Phần nhà được ngăn vách, kín đáo, có công dụng riêng: buồng ngủ  buồng tắm  buồng cô dâu. 2. Khoảng không gian kín trong máy móc, thiết bị, có tác dụng nào đó: buồng đốt của máy nổ. 
 
 
 |  |