Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bưng


1 d. Vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác. Lội qua bưng.

2 đg. Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai tay). Bưng khay chén. Bưng bát cơm đầy.

3 đg. Che, bịt kín bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏng và căng. Bưng miệng cười. Bưng trống. Trời tối như bưng. Kín như bưng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.