Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bế


đgt. Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ: Con bế, con bồng, con dắt, con mang (cd); Cháu bế con mèo đi đâu rồi?.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.