Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bể


1 dt., cũ Biển: bể bạc rừng vàng Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng (cd.).

2 dt. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước bể xăng.

3 đgt., đphg 1. Vỡ: bể chén Gương bể tan đập bể Bát bể đánh con sao đành (tng.) 2. Hư hỏng, đổ vỡ: làm ăn kiểu này chắc bể.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.