| bể 
 
 
  1 dt., cũ Biển: bể bạc rừng vàng  Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng (cd.). 
 
  2 dt. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước  bể xăng. 
 
  3 đgt., đphg 1. Vỡ: bể chén  Gương bể tan  đập bể  Bát bể đánh con sao đành (tng.) 2. Hư hỏng, đổ vỡ: làm ăn kiểu này chắc bể. 
 
 
 |  |