| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| bọc 
 
 
  1 I. đgt. 1. Gói kín, bao kín để che giữ hoặc tiện mang đi: bọc quyển vở  lấy tờ giấy bọc lại. 2. Bao quanh: xây tường bọc quanh nhà  Luỹ tre bọc quanh làng. II. dt. 1. Gói to mang theo người: bọc hành lí  mang theo bọc quần áo. 2. Vỏ bao ngoài cái chăn: mua vải may cái bọc chăn. 3. Túi chứa thai hoặc trứng: Bà âu Cơ đẻ ra một bọc có trăm trứng. 
 
  2 đgt. Đi vòng: bọc phía sau nhà. 
 
 
 |  |  
		|  |  |