| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| bỏ 
 
 
  đgt. 1. Để vào đâu với mục đích nào đó: bỏ mì chính vào canh  bỏ tiền vào ống. 2. Đưa ra dùng với mục đích nào đó: bỏ vốn kinh doanh  bỏ nhiều công sức. 3. Để vào trạng thái không hay: bỏ quên chiếc mũ  ruộng bỏ hoang  công trình bỏ dở. 4. Để rời ra, không mang trên người: bỏ mũ ra  bỏ giày dép mà lội. 5. Cho rơi xuống, buông xuống với mục đích nào đó: Máy bay bỏ bom  bỏ màn đi ngủ. 6. Lìa ra, rời hẳn ra: Bỏ quê ra đi  bỏ của chạy lấy người (tng.). 7. Không thu nhận, loại ra, coi như không có giá trị: bỏ hạt lép ra  vứt bỏ. 8. Thôi hẳn, không còn tiếp tục nữa: bỏ thuốc lá  bỏ rượu  Do hoàn cảnh khó khăn, nhiều em phải bỏ học. 9. Không quan tâm nữa, cắt đứt quan hệ: bỏ vợ  bỏ bạn trong cơn hoạn nạn. 10. Chết, theo cách nói né tránh sự đau thương: Sao anh nỡ bỏ em đi lúc còn trẻ như thế! 
 
 
 |  |  
		|  |  |