Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bốn


d. Số tiếp theo số ba trong dãy số tự nhiên. Một năm có bốn mùa. Ba bề bốn bên*. Bốn tám (kng.; bốn mươi tám). Đợt bốn (đợt thứ tư).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.