Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bồng


1 dt. Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, ở giữa eo lại.

2 dt. Túi vải có dây đeo vào lưng.

3 đgt. Bế ẵm: tay bồng tay bế.

4 tt. Phồng, vồng lên: áo bồng vai tóc chải bồng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.