Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bợ


1 dt. Thứ rau mọc ở chỗ ẩm: Rau bợ là vợ canh cua (tng).

2 đgt. 1. Nâng lên: Nặng quá không đỡ được 2. Nịnh hót: Nó khéo bợ quan trên.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.