| bụng 
 
 
  dt. 1. Phần cơ thể người, động vật có chứa các bộ phận như gan ruột, dạ dày: Bụng no tròn  Bụng mang dạ chửa (tng.)  mổ bụng moi gan. 2. Bụng con người với biểu trưng về tình cảm, tâm tư, suy nghĩ sâu kín: suy bụng ta, ra bụng người (tng.)  đi guốc trong bụng (tng.)  sống để bụng chết mang đi (tng.). 3. Phần phình to ở giữa của một số vật: bụng lò. 
 
 
 |  |