Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bừng


đgt. 1. Bỗng sáng lên: Ngọn lửa bừng lên 2. Bỗng mở ra: Bừng con mắt dậy thấy mình tay không (CgO). // trgt. Tăng hẳn lên: Cháy bừng; Nóng bừng; Đỏ bừng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.