 | (tiếng địa phương) như bậc |
| |  | mécontent; dépité; fâché |
| |  | Anh ấy bực vì điều anh nói với anh ấy |
| | il est mécontent de ce que vous lui avez dit |
| |  | Người bố bực vì đứa con khó bảo |
| | le père est dépité de l'indocilité de son enfant |
| |  | Chị ấy bực vì không gặp được anh |
| | elle est fâchée de n'avoir pu vous voir |