 | [cadavre] |
 | danh từ giống đực |
| |  | xác chết, tử thi |
| |  | Enterrer un cadavre |
| | chôn một xác chết |
| |  | Découvrir le cadavre d'une femme |
| | tìm thấy xác chết của một phụ nữ |
| |  | chai cạn rượu |
| |  | avoir un cadavre dans le placard |
| |  | có một vụ việc tai tiếng khó bày tỏ (tiết lộ) trong quá khứ |
| |  | être, rester comme un cadavre |
| |  | bất động, trơ như phỗng |
| |  | il y a un cadavre entre eux |
| |  | chúng ràng buộc nhau vì tội ác |
| |  | un cadavre ambulant |
| |  | (thân mật) người ốm yếu kiệt quệ |