caillou
 | [caillou] |  | danh từ giống đực | | |  | đá cuội, đá giăm | | |  | viên thạch anh (mài đi làm đồ trang sức) | | |  | (thông tục) sọ, đầu | | |  | avoir le cœur dur comme un caillou; avoir un cœur de caillou | | |  | lòng trơ như đá, lòng bất nhẫn | | |  | être condamné à casser des cailloux | | |  | bị kết án khổ sai | | |  | n'avoir pas un poil sur le caillou | | |  | bị hói đầu |
|
|