(kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước)
(hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cửa vũng sửa chữa tàu)
caisson disease
(y học) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
/kə'su:n/
danh từ hòm đạn dược xe moóc chở đạn dược (mắc sau xe chở đại bác)
danh từ ((cũng) pontoon) (kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước) (hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cửa vũng sửa chữa tàu) !caisson disease (y học) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn