Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
calamité


[calamité]
danh từ giống cái
tai hoạ, tai ương, thiên tai
La guerre est une calamité
chiến tranh là một tai hoạ
nỗi bất hạnh lớn
La cécité est une calamité
mù là một nỗi bất hạnh lớn
Sa mort est une calamité pour la famille
cái chết của anh ấy là nỗi bất hạnh lớn cho gia đình
phản nghĩa Bonheur; bénédiction, félicité


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.