 | [caler] |
 | ngoại động từ |
| |  | kê, chèn |
| |  | Caler une armoire |
| | kê một cái tủ |
| |  | Caler le pied d'une chaise |
| | kê chân ghế |
| |  | dừng, làm đứng (máy) |
| |  | đóng chặt, giữ chặt, cố định lại |
| |  | (hàng hải) hạ |
| |  | Caler la voile |
| | hạ buồm |
 | nội động từ |
| |  | dừng lại, đứng lại |
| |  | Le moteur a calé |
| | động cơ đã dừng lại |
| |  | (thân mật) không thể ăn thêm nữa |
| |  | Il a calé sur le cassoulet |
| | nó đã dừng lại ở món ra gu đỗ (không thể ăn nổi món ra gu đỗ nữa) |
| |  | (thân mật) chùn lại, chịu thua |
| |  | Il a calé devant la difficulté |
| | nó đã chùn lại trước khó khăn |
| |  | Caler devant l'adversaire |
| | chịu thua đối thủ |
| |  | ngập (vào) nước |
| |  | Ce navire cale trop |
| | tàu này ngập (vào) nước sâu quá |