calme
 | [calme] |  | tính từ | | |  | êm, yên, lặng, yên lặng | | |  | Mer calme | | | biển lặng | | |  | Avoir une vie calme | | | có một cuộc sống bình lặng | | |  | bình tĩnh | | |  | Rester calme | | | giữ bình tĩnh | | |  | Air calme | | | vẻ bình tĩnh | | |  | đình trệ, đình đốn | | |  | Les affaires sont calmes | | | công việc bị đình trệ |  | danh từ giống đực | | |  | sự yên lặng; sự yên ổn | | |  | Le calme de la mer | | | sự yên lặng của biển | | |  | Le calme de la campagne | | | sự yên tĩnh của nông thôn | | |  | sự bình thản, sự bình tĩnh | | |  | Conserver son calme | | | giữ được bình tĩnh | | |  | Perdre son calme | | | mất bình tĩnh |
|
|