|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cam
| maladie infantile de carence (appellation générique) | | | xem máu cam | | | (cơ khí, cơ học) came | | | Trục cam | | arbre à came | | | se résigner | | | Không cam làm nô lệ | | ne pas se résigner à se faire esclave | | | se contenter | | | Vì nước thì chết cũng cam | | si c'était pour la patrie, on se contenterait de mourir | | | (thực vật học) oranger; orange | | | Vỏ cam | | écorce d'orange | | | Nước cam vắt | | jus d'orange | | | Hoa cam | | fleur d'oranger | | | heureux | | | họ cam | | | rutacées | | | khổ tận cam lai | | | après la pluie, le beau temps | | | nước cam | | | orangeade | | | quýt làm cam chịu | | | (tục ngữ) l'un pâtit des sottises de l'autre | | | vườn cam | | | orangeraie |
|
|
|
|