Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cao



noun
Jelly, glue (of animal bones or plants used as medicine)
cao hổ cốt tiger bone glue
Cataplasm
adj
High, tall, steep, towering
cao một mét bảy mươi to be 5'7'' tall, to stand 5'7" in height
núi cao trên ba nghìn mét a mountain more than 3,000 metres high, a mountain over 10,000 feet high
đo chiều cao to measure the height (of someone, something)
chim bay cao tít the bird flew very high
giày cao cổ

[cao]
danh từ
Jelly, glue (of animal bones or plants used as medicine)
cao hổ cốt
tiger bone glue
Cataplasm
first-rate, first-class
paste, ointment
tính từ
High, tall, steep, towering; lofty
cao một mét bảy mươi
to be 5'7'' tall, to stand 5'7" in height
núi cao trên ba nghìn mét
a mountain more than 3,000 metres high, a mountain over 10,000 feet high
đo chiều cao
to measure the height (of someone, something)
chim bay cao tít
the bird flew very high
giày cao cổ
high-quatered shoes, boots
đèo cao
a steep pass
ống khói nhà máy cao vút
the factory has got a towering chimney
sản lượng cao
a high yield
nốt nhạc cao
a high note
cất cao tiếng hát
to sing at a high pitch
nhảy cao
high jump
miền cao
highland district; highlands
nhiệt độ cao
high temperature
huyết áp cao
high pressure, tension
giọng nam cao
tenor
giọng nữ cao
soprano
Clever
kẻ cao cờ
a clever chessplayer
mưu cao mẹo giỏi
to be capable of clever designs and skilful tricks
cao tuổi
to be advanced in years
excellent, magnificent; perfect
cao cờ
be an excellent chess-player



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.