capital
capital | ['kæpitl] | | danh từ | | | thủ đô; thủ phủ | | | Hanoi is the capital of Vietnam | | Hà Nội là thủ đô của Việt Nam | | | chữ viết hoa (cũng) capital letter | | | To write one's name in block capitals | | Viết tên mình bằng chữ in hoa | | | In this sentence, the word RED is in capitals | | Trong câu này, chữ RED viết hoa | | | vốn; tư bản | | | Floating/working capital | | Vốn luân chuyển, vốn lưu động | | | Fixed capital | | Tư bản bất biến; vốn cố định | | | Capital expenditure | | Chi phí xây dựng, mua sắm trang thiết bị | | | Capital gain | | Lợi nhuận thu được từ việc bán tài sản | | | Capital goods | | Của cải dùng để tạo ra những của cải khác, tư bản phẩm | | | Capital levy | | Thuế vốn | | | Capital transfer | | Sự chuyển dịch tài sản | | | Capital sum | | Số tiền được thanh toán gộp một lần | | | (kiến trúc) đầu cột | | | To make capital out of something | | | Kiếm lợi ở...; lợi dụng | | tính từ | | | quan hệ đến sinh mạng | | | Capital offence | | Tội tử hình | | | Capital punishment | | Hình phạt tước đoạt sinh mạng; án tử hình | | | chính yếu; trên hết | | | Capital city | | Thủ đô | | | Of capital importance | | Vô cùng quan trọng | | | (nói về chữ) viết hoa | | | Paris is spelt with a capital ' P' | | Paris được viết bằng chữ " P" hoa | | | tuyệt diệu; xuất sắc | | | What a capital idea! | | ý kiến mới tuyệt diệu làm sao! | | | vô cùng tai hại | | | A capital error | | Một sự lầm lẫn vô cùng tai hại |
(Tech) chữ hoa, đại tự
(toán kinh tế) vốn, tư bản // chính, quan trọng circulating c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển, tư bản lưu thông fixed c. (toán kinh tế) vốn cơ bản, vốn cố đinh floating c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển, vốn tư bản lưu thông working c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển
/'kæpitl/
danh từ thủ đô, thủ phủ chữ viết hoa to write one's name in capital viết tên bằng chữ hoa tiền vốn, tư bản floating (working) capital vốn luân chuyển fixed capital tư bản bất biến (kiến trúc) đầu cột !to make capital out of kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng
tính từ quan hệ đến sinh mạng; tử hình capital offence tội tử hình chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết capital city thủ đô chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn of capital inmportance có tầm quan trọng lớn capital letter chữ hoa tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay a capital speach bài nói rất hay what a capital idea! ý kiến mới tuyệt diệu làm sao! vô cùng tai hại a capital error một sự lầm lẫn vô cùng tai hại !capital constructions xây dựng cơ bản !capital goods tư liệu sản xuất
|
|