 | [carton] |
 | danh từ giống đực |
| |  | bìa, các tông |
| |  | Objet en carton |
| | đồ vật bằng các-tông |
| |  | hộp các tông |
| |  | Carton à chapeau |
| | hộp các tông đựng mũ |
| |  | hộp hồ sơ |
| |  | La demande reste dans les cartons |
| | lá đơn còn trong hộp hồ sơ (chưa được xét) |
| |  | (hội hoạ) cặp vẽ |
| |  | (hội hoạ) bản hình mẫu |
| |  | Les cartons de Raphael |
| | những bản hình mẫu của Ra-pha-en |
| |  | bìa các tông (để tập bắn) |
| |  | Faire un carton |
| | bắn bia; bắn (ai) |
| |  | (thân mật) thiếp mời |
| |  | Recevoir un carton |
| | nhận được một thiếp mời |
| |  | (thể thao) thẻ |
| |  | Carton rouge, jaune |
| | thẻ đỏ, thẻ vàng |
| |  | Recevoir un carton jaune |
| | bị phạt thẻ vàng |
| |  | (nghĩa bóng) sự trách phạt, sự chê trách |
| |  | bản đồ kèm theo (ở góc của một bản đồ lớn, để minh hoạ rõ hơn một vùng nhỏ của bản đồ lớn) |
| |  | dormir, rester dans les cartons |
| |  | còn đọng lại hoặc đã bị quên lãng |
| |  | de carton |
| |  | như đồ mã |
| |  | taper, manier, battre le carton |
| |  | chơi bài |