 | [cause] |
 | danh từ giống cái |
| |  | nguyên nhân, nhân |
| |  | Cause de la réussite |
| | nguyên nhân thành công |
| |  | Trouver la cause |
| | tìm ra nguyên nhân |
| |  | Cause de guerre |
| | nguyên nhân gây ra chiến tranh |
| |  | Rapport de cause à effet |
| | quan hệ nhân quả |
| |  | căn cứ, lý do |
| |  | Non sans cause |
| | không phải không có lý do |
| |  | vụ kiện |
| |  | Cause criminelle |
| | vụ kiện đại hình |
| |  | Cause civile |
| | vụ kiện dân sự |
| |  | Gagner une cause |
| | thắng kiện |
| |  | sự nghiệp |
| |  | Pour la cause de l'indépendance nationale |
| | vì sự nghiệp độc lập dân tộc |
| |  | à cause de |
| |  | vì, vì lý do |
| |  | à cause que |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) bởi vì |
| |  | avocat sans causes |
| |  | trạng sư không có mối |
| |  | en connaissance de cause |
| |  | với ý thức đầy đủ về sự việc; có ý thức |
| |  | en tout état de cause |
| |  | dù sao đi nữa |
| |  | trong mọi trường hợp |
| |  | et pour cause |
| |  | vì những lẽ đã rõ (nhưng không nói ra) |
| |  | être en cause |
| |  | có liên can |
| |  | être cause de |
| |  | là do |
| |  | être cause que |
| |  | chịu trách nhiệm về |
| |  | faire cause commune avec |
| |  | về phe với |
| |  | gain de cause |
| |  | sự được kiện; sự thắng |
| |  | hors de cause |
| |  | được miễn tố; không liên quan gì |
| |  | il n'y a pas d'effet sans cause |
| |  | không có lửa sao có khói |
| |  | la bonne cause |
| |  | chính nghĩa |
| |  | la cause est entendue |
| |  | việc đã quyết định rồi |
| |  | mettre en cause |
| |  | cáo giác |
| |  | plaider la cause de quelqu'un |
| |  | bênh vực ai, biện hộ cho ai |
| |  | pour cause de |
| |  | vì lý do |
| |  | prendre fait et cause pour quelqu'un |
| |  | đứng về phe ai |
 | phản nghĩa Conséquence, effet, produit, résultat |