danh từ hang, động sào huyệt (chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...)
ngoại động từ đào thành hang, xoi thành hang
nội động từ (chính trị) tổ chức nhom người ly khai (vì một vấn đề bất đồng) !to cave in làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...) đánh sập (nhà) nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục; rút lui không chông lại nữa
danh từ (pháp lý) sự ngừng kiện sự báo cho biết trước