 | [cela] |
 | đại từ chỉ định không đổi |
| |  | cái ấy, việc ấy |
| |  | Ne parlez pas de cela |
| | đừng nói đến việc ấy nữa |
| |  | (thân mật, (nghĩa xấu)) con người ấy |
| |  | Cela veut être roi ! |
| | con người ấy muốn làm vua |
| |  | après cela |
| |  | sau đó |
| |  | avec cela; avec tout cela |
| |  | dù thế nào... cũng |
| |  | c'est cela; c'est bien cela |
| |  | đúng thế, tốt lắm |
| |  | comme cela |
| |  | như thế đấy |
| |  | comment cela va - t - il ? |
| |  | công việc thế nào? |
| |  | có khoẻ không? |
| |  | il ne manquait plus que cela |
| |  | thế là cùng |
| |  | il y a vingt ans de cela |
| |  | hai mươi năm trước |
| |  | je m'en soucie comme de cela |
| |  | tôi chẳng cần gì |
| |  | pas plus haut que cela |
| |  | chỉ bé thế này |
| |  | pour cela |
| |  | về điều ấy, về chuyện ấy |
 | phản nghĩa ceci |