 | [charge] |
 | danh từ giống cái |
| |  | gánh, vác, chuyển... |
| |  | Charge légère |
| | gánh nhẹ |
| |  | trọng tải |
| |  | Charge d'un camion |
| | trọng tải của xe tải |
| |  | sự xếp đồ, sự bốc hàng (lên tàu, xe..) |
| |  | Surveiller la charge d'un cargo |
| | trông nom sự bốc hàng lên tàu |
| |  | sự tổn phí; gánh nặng |
| |  | Charges de famille |
| | gánh nặng gia đình |
| |  | Ce travail n'est pas une charge pour moi |
| | công việc này đối với tôi không phải là một gánh nặng |
| |  | điều kiện; sự đòi hỏi |
| |  | Léguer une fortune sans aucune charge |
| | để lại một gia tài không đỏi hỏi gì |
| |  | chức trách, trách nhiệm; chức vụ |
| |  | Charge de professeur |
| | chức trách giáo sư |
| |  | Avoir la charge d'organiser... |
| | có trách nhiệm tổ chức... |
| |  | S'acquitter sa charge |
| | làm tròn trách nhiệm |
| |  | lời buộc tội |
| |  | Les charges ne sont pas suffisantes pour |
| | lời buộc tội chưa đủ để |
| |  | Témoin à charge |
| | người làm chứng buộc tội |
| |  | biếm hoạ |
| |  | Ce n'est plus un portrait, c'est une charge ! |
| | Không còn là một chân dung mà là một biếm họa! |
| |  | lời trêu đùa |
| |  | Des charges d'atelier |
| | những lời trêu đùa trong xưởng thợ |
| |  | câu chuyện bịa đặt |
| |  | Egayer par quelques charges |
| | làm vui bằng vài câu chuyện bịa đặt |
| |  | lượng thốc nạp (trong viên đạn); sự nạp đạn; đạn bắn ra |
| |  | thuế, đảm phụ |
| |  | Charges personnelles |
| | đảm phụ về người |
| |  | Supporter de lourdes charges |
| | chịu thuế nặng nề |
| |  | sự tích điện; điện tích |
| |  | Charge d'un accumulateur |
| | sự tích điện vào ắc quy |
| |  | mẻ lò, mẻ nấu |
| |  | lớp vữa ở sàn nhà |
| |  | (quân sự) sự xung kích |
| |  | Charge à la baïonnette |
| | sự xung kích bằng lưỡi lê |
| |  | à charge de revanche |
| |  | miễn là cũng trả lại như thế |
| |  | à charge pour vous de faire... |
| |  | miễn là anh phải làm... |
| |  | à charge que; à la charge que |
| |  | với điều kiện là |
| |  | bêtes de charge |
| |  | súc vật thồ |
| |  | cahier des charges |
| |  | tập điều kiện đấu thầu |
| |  | charge d'âme |
| |  | nhiệm vụ tinh thần |
| |  | charge publique |
| |  | công vụ |
| |  | en avoir sa charge |
| |  | say khướt |
| |  | béo ị |
| |  | en charge |
| |  | trong tình trạng được chất đầy, khi (xe) đã đầy |
| |  | être à charge |
| |  | khó nhọc, khó chịu |
| |  | être à charge à quelqu'un |
| |  | làm phiền ai, làm cho ai khó chịu vì mình |
| |  | être à la charge de quelqu'un |
| |  | sống nhờ ai, ăn bám ai |
| |  | être en charge |
| |  | giữ chức vụ |
| |  | chịu trách nhiệm, có trách nhiệm về việc gì |
| |  | femme de charge |
| |  | người ở gái làm công việc nặng nhọc nhất trong nhà |
| |  | ligne de charge |
| |  | đường mớn tải (đường vạch ở sườn tàu để chỉ sức chở tối đa) |
| |  | mettre à la charge de quelqu'un |
| |  | bắt ai phải phụ trách nhiệm |
| |  | navire de charge |
| |  | tàu thuỷ chở hàng |
| |  | navire en charge |
| |  | tàu thủy đang ăn hàng |
| |  | prendre en charge |
| |  | nhận lấy trách nhiệm |
| |  | preuve à charge |
| |  | chứng cứ buộc tội |
| |  | revenir à la charge |
| |  | lại nài xin |
| |  | lại tiếp tục |
 | phản nghĩa Allégement. Décharge |