 | [chaud] |
 | tính từ |
| |  | nóng |
| |  | Pays chaud |
| | xứ nóng |
| |  | Eau chaude |
| | nước nóng |
| |  | Repas chaud |
| | bữa ăn nóng (bao gồm các món ăn nóng) |
| |  | ấm |
| |  | Vêtements chauds |
| | quần áo ấm |
| |  | Voix chaude |
| | giọng ấm |
| |  | hăng, sôi nổi |
| |  | Une chaude discussion |
| | cuộc tranh luận sôi nổi |
| |  | mới, nóng hổi |
| |  | Nouvelle chaude |
| | tin nóng hổi |
| |  | nhiệt tình |
| |  | Réponse chaude |
| | lời trả lời nhiệt tình |
| |  | nóng nảy |
| |  | Tempérament chaud |
| | tính nóng nảy |
| |  | tình tứ |
| |  | Il passe encore pour chaud malgré son âge |
| | dù lớn tuổi nhưng ông ta vẫn còn tình tứ |
| |  | Tons chauds |
| | giọng tình tứ |
| |  | động đực |
| |  | gấp gáp, cuống cuồng |
| |  | animaux à sang chaud |
| |  | động vật máu nóng |
| |  | avoir la tête chaude |
| |  | dễ nổi nóng |
| |  | être chaud |
| |  | (tiếng lóng, biệt ngữ) ngờ vực |
| |  | être tout chaud de |
| |  | vẫn còn xúc động vì |
| |  | guerre chaude |
| |  | chiến tranh nóng (đối lập với chiến tranh lạnh) |
| |  | la saison chaude |
| |  | mùa hè |
| |  | il fera chaud |
| |  | (thân mật) đến tết mới có, còn (là) xơi |
| |  | main chaude |
| |  | đỏ, hay được (đánh bạc) |
| |  | n'avoir rien de plus chaud que de |
| |  | không gì vội bằng |
| |  | ne pas être chaud pour |
| |  | chẳng hứng (làm gì) |
| |  | pleurer à chaudes larmes |
| |  | khóc sướt mướt |
| |  | prendre un bain chaud |
| |  | tắm nước nóng |
| |  | quartier chaud |
| |  | khu phố có nạn mại dâm hoành hành |
| |  | tenir chaud; tenir les pieds chauds à quelqu'un |
| |  | không cho ai nghỉ phút nào |
 | phó từ |
| |  | nóng |
| |  | Manger chaud |
| | ăn nóng |
| |  | coûter chaud |
| |  | (thân mật) đắt |
| |  | tout chaud |
| |  | ngay lập tức |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự nóng |
| |  | Endurer le chaud et le froid |
| | chịu đựng nóng và lạnh |
| |  | lúc nóng nhất |
| |  | Le chaud du jour |
| | lúc nóng nhất trong ngày |
| |  | à chaud |
| |  | lúc còn nóng hổi |
| |  | avoir chaud |
| |  | nóng |
| |  | cela ne fait ni chaud ni froid |
| |  | việc ấy không thưởng không phạt |
| |  | j'ai eu chaud |
| |  | (nghĩa bóng) tôi sợ |
| |  | opérer à chaud |
| |  | giải phẫu khi đang kịch phát |
| |  | prendre un chaud et froid |
| |  | bị cảm lạnh |
| |  | souffler le chaud et le froid |
| |  | khi theo nguyên khi theo bị; ba phải |
| |  | làm mưa làm gió, bắt phải theo |
 | đồng âm Chaux, show |